Có 1 kết quả:
必要 tất yếu
Từ điển phổ thông
tất yếu, cần thiết, không thể thiếu
Từ điển trích dẫn
1. Tuyệt đối phải cần, không thể thiếu được. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Dĩ hậu tha tái vấn nhĩ, nhĩ tất yếu khiếu tha đồng ngã thương lượng” 以後他再問你, 你必要叫他同我商量 (Đệ nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắc chắn phải cần, phải có, không thể thiếu được.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0